Du học - Học bổng 100% học phí từ trường đại học New South Wales

 


The University of New South Wales - UNSW là một trường đại học nghiên cứu và giảng dạy hàng đầu tại Úc. Cập nhật mới nhất về các trường THPT được tuyển thẳng vào trường đại học danh giá này chỉ có duy nhất tại Globalway. Check ngay bạn có đủ điều kiện hay không?

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NEW SOUTH WALES, AUSTRALIA

The University of New South Wales - UNSW được thành lập năm 1949 và là một trong 8 trường đại học xuất sắc nhất ở Úc. Với hơn 70 năm kinh nghiệm dào tạo, UNSW luôn không ngừng đổi mới nhưng vẫn giữ cho mình những giá trị bền vững. Ngoài thế mạnh truyền thống ban đầu là các ngành về khoa học, hiện nay trường còn cung cung cấp nhiều khóa học liên quan đến các lĩnh vực Nghệ thuật, Mỹ thuật, Môi trường, Xây dựng, Thương mại, Luật, Khoa học Đời sống, Y học, và Quản lý.

Thành tích nổi bật của trường đại học New South Wales:

♦ #4 Quốc gia trường theo QS Ranking năm 2020

♦ #43 Thế giới theo QS Ranking năm 2020

♦ #23 trường đại học tốt nhất thế giới theo Times Higher Education World University Rankings, 2018

♦ Đứng vị trí số #26 uy tín với nhà tuyển dụng theo QS Graduate Employability Rankings, 2019

♦ Xếp hạng 5 sao - mức xếp hạng cao nhất cho chất lượng giảng dạy, nghiên cứu, khả năng tuyển dụng, cơ sở vật chất, đổi mới theo QS Stars University Ratings, 2019.

Các ngành đào tạo thế mạnh nổi bật:

♦ #1 Accounting and Finance in Australia QS Ranking 2017

♦ #1 Engineering: civil Engineering in Australia QS Ranking 2019

♦ #3 Law in Australia QS Ranking 2019

♦ #12 Engineering: civil Engineering in Australia QS Ranking 2020

♦ #22 Psychology in Australia QS Ranking 2020

♦ #23 Environmental Studies in Australia QS Ranking 2020

♦ #26 Business, Management & Marketing in Australia QS Ranking 2020

♦ #27 Architecture in Australia QS Ranking 2020

♦ #42 Engineering: chemical in Australia QS Ranking 2020

2. CẬP NHẬT NHỮNG TRƯỜNG THPT ĐƯỢC XÉT THẲNG VÀO ĐẠI HỌC NEW SOUTH WALES

Học sinh đủ điều kiện vào thẳng chương trình cử nhân tại UNSW nếu có điểm GPA lớp 12 trên 8.5:

Áp dụng cho học sinh của tất cả các trường chuyên tại Việt Nam và các trường không chuyên có trong danh sách dưới đây:

No

City/Province

School Names in English

School Names in Vietnamese

1

Ha Noi

Nguyen Tat Thanh High School

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

2

Ha Noi

Kim Lien High School

Trường THPT Kim Liên

3

Ha Noi

Thang Long High School

Trường THPT Thăng Long

4

Ha Noi

Son Tay High School

Trường THPT Sơn Tây

5

HCMC

Nguyen Thi Minh Khai High School

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

6

HCMC

Le Quy Don High School

Trường THPT Lê Quý Đôn

7

HCMC

Gia Dinh High School

Trường THPT Gia Định

8

HCMC

Bui Thi Xuan High School

Trường THPT Bùi Thị Xuân

9

HCMC

Lawrence S.Ting School

Trường THPT Đinh Thiện Lý

10

Da Nang

Phan Chau Trinh High School

Trường THPT Phan Châu Trinh

11

Can Tho

Chau Van Liem High School

Trường THPT Châu Văn Liêm

12

Can Tho

Thuc Hanh High School – Can Tho  University

Trường Trung Học Thực Hành Sư Phạm – Đại Học Cần Thơ

Yêu cầu điểm GPA lớp 12:

Year 12 GPA

ATAR Equivalent

Notes

8.5

85 or below

 2022_int-ug_guide-ug_entry_table_30.07_v2.pdf (unsw.edu.au)

8.6

86

 2022_int-ug_guide-ug_entry_table_30.07_v2.pdf (unsw.edu.au)

8.7

87

 2022_int-ug_guide-ug_entry_table_30.07_v2.pdf (unsw.edu.au)

8.8

88

 2022_int-ug_guide-ug_entry_table_30.07_v2.pdf (unsw.edu.au)

8.9

91

B. Commerce (International)

9.0

92

B. Actuarial Studies

.Combined Law

9.1

93

Psychology (Honours)

9.2

96

Bachelor of Medical Studies/Doctor of Medicine

9.3

98

Bachelor of Vision Science / Master of Clinical Optometry

►Để kiểm tra bạn có đủ điều kiện vào thẳng đại học New South Wales, các bạn hãy gửi cho chúng tôi những giấy tờ sau:

♦ Học bạ phổ thông- những gì bạn đã có;

♦ Chứng chỉ tiếng Anh;

♦ Hộ chiếu- trang có ảnh và chữ ký;

♦ Thành tích học tập, cấp thành phố trở lên;

♦ Bài luận/ nếu bạn nghĩ mình đủ điều kiện và muốn xin học bổng.

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NEW SOUTH WALES

Bậc học tại trường đại học New South Wales

♦ Tiếng Anh;

♦ Dự bị đại học;

♦Cao đẳng: 4 chương trình:

+ Diploma in Business

+ Diploma in Computer Science

+ Diploma in Engineering

+ Diploma in Science

Các khoa tại trường đại học New South Wales

Trường có 8 khoa:

♦Nghệ thuật và thiết kế;

♦Môi trường xây dựng;

♦Kỹ thuật;

♦Y dược;

♦Nghệ thuật và khoa học xã hội;

♦Kinh doanh;

♦Luật;

♦Khoa học.

Xem chi tiết: www.unsw.edu.au/faculties

Các ngành tại trường đại học New South Wales

♦Architectural Studies

♦Actuarial Studies

♦Arts

♦Arts/ Education (Secondary)

♦Arts and Business

♦Advanced Science (Honours)

♦Advanced Science (Honours)/Engineering (Honours)

♦Advanced Science (Honours)/Science (Computer Science)

♦Aviation (Flying)

♦Aviation (Management)

♦Biotechnology (Hons)

♦Commerce

♦Commerce (International)

♦Commerce/Computer Science

♦City Planning (Hons)

♦Computational Design

♦Construction Management and Property

♦Commerce/Media (PR and Advertising)

♦Commerce / Education (Secondary)

♦Criminology and Criminal Justice

♦Design

♦Design / Education (Secondary)

♦Economics

♦Engineering (Honours) (Aerospace Engineering)

♦Engineering (Honours) (Mechanical and Manufacturing Engineering)

♦Engineering (Honours) (Mechanical Engineering)

♦Engineering (Honours) (Mechatronic)

♦Engineering (Honours) (Mining)

♦Engineering (Honours) (Petroleum)

♦Engineering (Honours) (Photovoltaics and Solar Energy)

♦Engineering (Honours) (Renewable Energy)

♦Engineering (Honours) (Chemical Product Engineering)

♦Engineering (Honours) (Chemical)

♦Engineering (Honours) (Bioinformatics)

♦Engineering (Honours) (Computer)

♦Engineering (Honours) (Software)

♦Engineering (Honours)/Science (Computer Science)

♦Engineering (Honours) (Electrical)

♦Engineering (Honours) (Telecommunications)

♦Engineering (Civil Engineering with Architecture) (Honours)

♦Engineering (Honours) (Civil)

♦Engineering (Honours) (Civil)/Surveying

♦Engineering (Honours) (Environmental)

♦Engineering (Honours)/Engineering Science

♦Electrical Engineering and Telecommunications

♦Engineering (Honours)

♦Engineering (Materials Science) (Honours)

♦Engineering (Honours) in Materials Science and Engineering

♦Exercise Physiology

♦Environmental Management

♦Fine Arts (Studio Practice)

♦Fine Arts / Education (Secondary)

♦Fine Arts (Art Theory)

♦Food Science (Honours)

♦Information Systems

♦International Studies

♦Interior Architecture (Hons)

♦Industrial Design (Hons)

♦International Public Health

♦Landscape Architecture (Hons)

♦Life Sciences

♦Medical Studies

♦Media (Communication and Journalism)

♦Media (Public Relations and Advertising)/Arts

♦Media (Screen and Sound Production)

♦Media (Screen and Sound Production)/Arts

♦Music

♦Media Arts

♦Media Arts (Honours) / Education (Secondary)

♦Medicinal Chemistry (Hons)

♦Music / Bachelor of Education (Secondary)

♦Psychological Science

♦Psychology (Honours)

♦Science (Honours)

♦Science (International)

♦Science (Computer Science)

♦Science (Advanced Mathematics)(Honours)

♦Science / Education (Secondary)

♦Social Research and Policy

♦Social Work (Honours)

Xem chi tiết: TẠI ĐÂY

4. HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP

4.1. Học phí trường đại học New South Wales

Học phí: 38.000 AUD

♦Bậc đại học: AUD$38,150

♦Bậc Sau đại học: AUD$37,830

Chi phi sinh hoạt: AUD$ 18,100

Chi phí ký túc xá: AUD$14,800

4.2. Yêu cầu đầu vào trường đại học New South Wales

Bậc Đại học :

♦Tốt nghiệp cấp 3, GPA 7.0

♦IELTS 6.5

Bậc Sau Đại học :

♦Bằng đại học chuyên ngành liên quan

♦IELTS 6.5 trở lên

♦CV, kinh nghiệm làm việc

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH: CÓ

♦Chương trình tiếng Anh với các mức từ 10 tuần, 15 tuần, 20 tuần với yêu cầu đầu vào tối thiểu 4.5

CHƯƠNG TRÌNH PATHWAY

♦Chương trình Dự bị Đại học: CÓ

♦Chương trình Chuẩn (Standard Program): 9 tháng, dành cho sinh viên thông thạo tiếng Anh (IELTS 6.0 min 5.0), có kết quả học tập tốt và hoàn thành ít nhất chương trình lớp 11.

♦Chương trình Chuẩn mở rộng (Standard Plus Program): 12 tháng, dành cho sinh viên thông thạo tiếng Anh (IELTS 5.5 min 5.0) nhưng cần học, hoặc muốn học ở tốc độ chậm hơn và hoàn thành ít nhất chương trình lớp 11.

♦Chương trình mở rộng (Extended Foundation Program): 15 tháng dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành tối thiểu chương trình lớp 11, muốn kết hợp chương trình tiếng Anh và chương trình dự bị đại học.

4.3. Hồ sơ xin học

Chung:

♦Bằng của cấp học cao nhất;

♦Học bạ của 2 năm gần nhất

♦Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;

♦Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;

♦Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

♦CV;

♦02 Thư giới thiệu;

Tiến sỹ/ thạc sỹ nghiên cứu- thêm:

♦Đề cương nghiên cứu khoa học;

♦Các bài báo đã đăng.

5. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NEW SOUTH WALES

5.1. Học bổng 20.000 AUD/ năm- 100% học phí toàn bộ khóa học.

International Scientia Coursework Scholarship.

♦Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra).

♦Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;

5.2. Australia’s Global University Award.

Học bổng 5.000- 10.000 AUD cho 1 năm học.

♦Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra).

♦Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;

5.3. UNSW Global Academic Award.

Học bổng 5.000- 10.000 AUD cho 1 năm học.

♦Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra);

5.4. UNSW Arts, Architecture & Design Global Academic Scholarship.

Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học.

♦Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân Khoa Arts, Architecture & Design;

5.5. UNSW Arts, Architecture & Design International Articulation Scholarship.

Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học.

♦Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Liên thông lên Đại học tại 1 tổ chức đối tác và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân Khoa Arts, Architecture & Design;

5.6. UNSW Business School International Pathway Award.

Học bổng 15.000 AUD cho 1 năm học.

♦Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác  hoặc chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;

5.7. UNSW Business School International Scholarship.

Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học.

♦Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;

5.8. UNSW Law & Justice International Award.

Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học.

Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM);

5.9. Học bổng 5.000- 7.500 AUD.

♦ Áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global;

5.10. Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarships.

Học bổng 10.000 AUD mỗi năm.

♦Áp dụng cho toàn bộ thời gian học của chương trình cử nhân (lên đến 5 năm).

6. KÌ NHẬP HỌC

♦Tháng 2, Tháng 7


GLOBALWAY – Đơn vị du học – định cư số 1 tại Việt Nam sẽ giúp bạn thực hiện kế hoạch du học đúng lộ trình với tỉ lệ đậu Visa 100% - Tỉ lệ không phải bất cứ đơn vị du học nào cũng có thể thực hiện được.

♦Tư vấn chọn trường/ chọn ngành;

♦Check xem bạn đủ điều kiện vào học ngành bạn muốn hay không;

♦Xin học;

♦Xin học bổng nếu bạn đủ điều kiện- rất hiệu quả;

♦Xin visa du học- tỷ lệ visa của chúng tôi tốt nhất nhì Việt Nam;

♦Tổ chức thi tiếng Anh PTE A cho bạn;

♦Luyện IELTS và PTE A/ TOEFL cho bạn;

♦Bố trí nhà ở/ đón/ bảo hiểm y tế…;

♦Hỗ trợ bạn trong suốt quá trình du học tại nước ngoài.

 


Từ khóa:

New South Wales, trường đại học New South Wales

 

Tin tức mới nhất